🔍
Search:
ĐEM CHO
🌟
ĐEM CHO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 가지고 와서 주다.
1
MANG CHO, ĐEM CHO:
Mang cái gì tới cho.
-
2
어떠한 상태나 결과가 되게 하다.
2
MANG LẠI:
Làm nên trạng thái hay kết quả nào đó.
-
-
1
자기에게 소용이 없으면서도 남에게는 주기 싫은 마음이다.
1
(MÌNH CHẲNG THÍCH ĂN NHƯNG CŨNG TIẾC NẾU ĐEM CHO NGƯỜI KHÁC):
Lòng tiếc nuối nếu mang cho người khác trong khi cũng không có giá trị gì với mình.
🌟
ĐEM CHO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 물건 등이 성의 표시나 축하 인사로 주어지다.
1.
ĐƯỢC TẶNG, ĐƯỢC BIẾU TẶNG:
Đồ vật... nào đó được đem cho, thể hiện thành ý hoặc chúc mừng.